Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
93
|
81
|
21
|
G7 |
336
|
474
|
659
|
G6 |
7463
1010
4474
|
7612
1064
3186
|
2151
9746
3915
|
G5 |
1033
|
6455
|
1755
|
G4 |
36019
58839
13649
88587
05085
50525
91223
|
37156
38597
55798
76833
06185
33482
41560
|
70469
45975
19048
16724
00388
34368
57783
|
G3 |
25901
00446
|
07081
14307
|
92516
56438
|
G2 |
43280
|
39365
|
30729
|
G1 |
80334
|
72332
|
79326
|
ĐB |
285872
|
155465
|
901692
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 01 | 07 | |
1 | 10, 19 | 12 | 15, 16 |
2 | 23, 25 | 21, 24, 26, 29 | |
3 | 33, 34, 36, 39 | 32, 33 | 38 |
4 | 46, 49 | 46, 48 | |
5 | 55, 56 | 51, 55, 59 | |
6 | 63 | 60, 64, 65, 65 | 68, 69 |
7 | 72, 74 | 74 | 75 |
8 | 80, 85, 87 | 81, 81, 82, 85, 86 | 83, 88 |
9 | 93 | 97, 98 | 92 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
03
|
48
|
65
|
G7 |
254
|
372
|
920
|
G6 |
8021
0598
0578
|
9841
2483
8078
|
3352
0166
2440
|
G5 |
8674
|
0531
|
9808
|
G4 |
93999
80986
92589
25659
37412
67239
47069
|
28690
74154
04492
25150
04632
78893
66752
|
01461
53859
88756
90207
04895
97478
92839
|
G3 |
16931
10376
|
87123
13741
|
53472
83224
|
G2 |
95720
|
74278
|
34046
|
G1 |
53599
|
20753
|
89507
|
ĐB |
141832
|
657580
|
172103
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 03 | 03, 07, 07, 08 | |
1 | 12 | ||
2 | 20, 21 | 23 | 20, 24 |
3 | 31, 32, 39 | 31, 32 | 39 |
4 | 41, 41, 48 | 40, 46 | |
5 | 54, 59 | 50, 52, 53, 54 | 52, 56, 59 |
6 | 69 | 61, 65, 66 | |
7 | 74, 76, 78 | 72, 78, 78 | 72, 78 |
8 | 86, 89 | 80, 83 | |
9 | 98, 99, 99 | 90, 92, 93 | 95 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
06
|
20
|
G7 |
285
|
429
|
G6 |
2119
1218
1589
|
6557
9528
5969
|
G5 |
8745
|
2704
|
G4 |
45474
21119
15679
15808
11926
81189
28311
|
95731
69195
11929
96924
86480
66958
92170
|
G3 |
01345
97619
|
22360
54704
|
G2 |
97309
|
40842
|
G1 |
86174
|
26817
|
ĐB |
797257
|
696797
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 06, 08, 09 | 04, 04 |
1 | 11, 18, 19, 19, 19 | 17 |
2 | 26 | 20, 24, 28, 29, 29 |
3 | 31 | |
4 | 45, 45 | 42 |
5 | 57 | 57, 58 |
6 | 60, 69 | |
7 | 74, 74, 79 | 70 |
8 | 85, 89, 89 | 80 |
9 | 95, 97 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
63
|
77
|
13
|
G7 |
123
|
604
|
504
|
G6 |
6937
7493
7885
|
2105
1334
0371
|
6215
9932
9814
|
G5 |
5748
|
2640
|
6319
|
G4 |
50050
59501
69583
03171
07290
33174
53383
|
36390
04324
83764
62448
78004
43518
71083
|
35170
29865
47033
10138
11456
95842
98674
|
G3 |
39933
50714
|
25941
97755
|
87349
27877
|
G2 |
77499
|
73045
|
18977
|
G1 |
61211
|
54695
|
97237
|
ĐB |
290077
|
568403
|
506606
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01 | 03, 04, 04, 05 | 04, 06 |
1 | 11, 14 | 18 | 13, 14, 15, 19 |
2 | 23 | 24 | |
3 | 33, 37 | 34 | 32, 33, 37, 38 |
4 | 48 | 40, 41, 45, 48 | 42, 49 |
5 | 50 | 55 | 56 |
6 | 63 | 64 | 65 |
7 | 71, 74, 77 | 71, 77 | 70, 74, 77, 77 |
8 | 83, 83, 85 | 83 | |
9 | 90, 93, 99 | 90, 95 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
77
|
83
|
G7 |
117
|
652
|
G6 |
0973
8356
5941
|
3966
6186
7556
|
G5 |
2785
|
5740
|
G4 |
50842
18545
50918
19464
18201
99730
12940
|
33432
50922
23224
06501
24408
60712
99935
|
G3 |
64976
46374
|
43763
10518
|
G2 |
16125
|
13250
|
G1 |
75474
|
46696
|
ĐB |
735812
|
238159
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 01 | 01, 08 |
1 | 12, 17, 18 | 12, 18 |
2 | 25 | 22, 24 |
3 | 30 | 32, 35 |
4 | 40, 41, 42, 45 | 40 |
5 | 56 | 50, 52, 56, 59 |
6 | 64 | 63, 66 |
7 | 73, 74, 74, 76, 77 | |
8 | 85 | 83, 86 |
9 | 96 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
16
|
64
|
G7 |
148
|
272
|
G6 |
8468
5456
4551
|
0221
4588
9035
|
G5 |
5137
|
5182
|
G4 |
90033
26698
79828
63255
62377
73725
92462
|
39575
83493
61523
09634
01636
94545
17632
|
G3 |
92819
84066
|
09397
88851
|
G2 |
21624
|
56205
|
G1 |
05662
|
11672
|
ĐB |
261211
|
576782
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05 | |
1 | 11, 16, 19 | |
2 | 24, 25, 28 | 21, 23 |
3 | 33, 37 | 32, 34, 35, 36 |
4 | 48 | 45 |
5 | 51, 55, 56 | 51 |
6 | 62, 62, 66, 68 | 64 |
7 | 77 | 72, 72, 75 |
8 | 82, 82, 88 | |
9 | 98 | 93, 97 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
39
|
13
|
G7 |
549
|
649
|
G6 |
6352
0063
3533
|
5956
8356
4445
|
G5 |
8666
|
3884
|
G4 |
17460
32416
67177
02727
12527
30283
52014
|
93396
71265
87829
85081
48026
09542
92382
|
G3 |
55052
11243
|
69050
11382
|
G2 |
16825
|
55701
|
G1 |
02788
|
91709
|
ĐB |
233809
|
577981
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 09 | 01, 09 |
1 | 14, 16 | 13 |
2 | 25, 27, 27 | 26, 29 |
3 | 33, 39 | |
4 | 43, 49 | 42, 45, 49 |
5 | 52, 52 | 50, 56, 56 |
6 | 60, 63, 66 | 65 |
7 | 77 | |
8 | 83, 88 | 81, 81, 82, 82, 84 |
9 | 96 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!