Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
49
|
09
|
82
|
G7 |
274
|
604
|
339
|
G6 |
2340
6613
5622
|
1838
7218
6958
|
2221
8941
3517
|
G5 |
3013
|
1455
|
5879
|
G4 |
46454
02747
23860
58344
45079
72855
25017
|
93325
28917
52601
15700
10273
46975
91951
|
99379
88530
63909
12814
19081
56795
43797
|
G3 |
22005
80957
|
05819
47553
|
59811
70078
|
G2 |
64126
|
65993
|
78513
|
G1 |
84706
|
29683
|
20310
|
ĐB |
441280
|
335240
|
872732
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 05, 06 | 00, 01, 04, 09 | 09 |
1 | 13, 13, 17 | 17, 18, 19 | 10, 11, 13, 14, 17 |
2 | 22, 26 | 25 | 21 |
3 | 38 | 30, 32, 39 | |
4 | 40, 44, 47, 49 | 40 | 41 |
5 | 54, 55, 57 | 51, 53, 55, 58 | |
6 | 60 | ||
7 | 74, 79 | 73, 75 | 78, 79, 79 |
8 | 80 | 83 | 81, 82 |
9 | 93 | 95, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
47
|
27
|
G7 |
935
|
498
|
G6 |
5945
6841
9783
|
5044
9099
2901
|
G5 |
0496
|
5563
|
G4 |
32586
16972
84396
63236
52634
02171
25899
|
55785
74468
72476
67462
35819
76470
25770
|
G3 |
08662
97482
|
38611
93185
|
G2 |
82569
|
22210
|
G1 |
74749
|
36478
|
ĐB |
594246
|
820112
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | |
1 | 10, 11, 12, 19 | |
2 | 27 | |
3 | 34, 35, 36 | |
4 | 41, 45, 46, 47, 49 | 44 |
5 | ||
6 | 62, 69 | 62, 63, 68 |
7 | 71, 72 | 70, 70, 76, 78 |
8 | 82, 83, 86 | 85, 85 |
9 | 96, 96, 99 | 98, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
88
|
98
|
81
|
G7 |
197
|
813
|
603
|
G6 |
5768
8454
6742
|
8182
4694
4762
|
8628
3577
0718
|
G5 |
3945
|
8872
|
4381
|
G4 |
89076
40670
58838
99090
34194
63917
75457
|
91264
38210
47458
89125
27467
65458
13964
|
24129
09079
52344
04442
65604
65812
36992
|
G3 |
14428
84614
|
28095
45269
|
59940
58673
|
G2 |
80578
|
50319
|
06210
|
G1 |
81853
|
65725
|
68257
|
ĐB |
835867
|
618532
|
884064
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 04 | ||
1 | 14, 17 | 10, 13, 19 | 10, 12, 18 |
2 | 28 | 25, 25 | 28, 29 |
3 | 38 | 32 | |
4 | 42, 45 | 40, 42, 44 | |
5 | 53, 54, 57 | 58, 58 | 57 |
6 | 67, 68 | 62, 64, 64, 67, 69 | 64 |
7 | 70, 76, 78 | 72 | 73, 77, 79 |
8 | 88 | 82 | 81, 81 |
9 | 90, 94, 97 | 94, 95, 98 | 92 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
54
|
85
|
G7 |
352
|
166
|
G6 |
4498
3805
2232
|
6022
3568
8191
|
G5 |
9033
|
5056
|
G4 |
54772
53323
01193
03302
71702
17954
70448
|
91945
07642
62508
04415
51324
42921
12282
|
G3 |
83580
40547
|
59601
10506
|
G2 |
81092
|
34467
|
G1 |
80488
|
57087
|
ĐB |
723285
|
461776
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 02, 02, 05 | 01, 06, 08 |
1 | 15 | |
2 | 23 | 21, 22, 24 |
3 | 32, 33 | |
4 | 47, 48 | 42, 45 |
5 | 52, 54, 54 | 56 |
6 | 66, 67, 68 | |
7 | 72 | 76 |
8 | 80, 85, 88 | 82, 85, 87 |
9 | 92, 93, 98 | 91 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
73
|
97
|
G7 |
096
|
989
|
G6 |
0748
4343
0387
|
1698
5289
6124
|
G5 |
3759
|
6916
|
G4 |
93635
47628
99378
71587
33321
23362
72440
|
75841
47724
31792
70129
69843
02796
90567
|
G3 |
46103
41930
|
55957
25911
|
G2 |
03043
|
80130
|
G1 |
62054
|
59949
|
ĐB |
522115
|
666538
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03 | |
1 | 15 | 11, 16 |
2 | 21, 28 | 24, 24, 29 |
3 | 30, 35 | 30, 38 |
4 | 40, 43, 43, 48 | 41, 43, 49 |
5 | 54, 59 | 57 |
6 | 62 | 67 |
7 | 73, 78 | |
8 | 87, 87 | 89, 89 |
9 | 96 | 92, 96, 97, 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
54
|
92
|
G7 |
437
|
038
|
G6 |
1683
1136
9097
|
1783
8432
3493
|
G5 |
1980
|
8276
|
G4 |
03114
26106
86915
68717
09883
17862
70654
|
35285
23082
82764
39705
21566
20433
52277
|
G3 |
48248
84111
|
33919
53526
|
G2 |
44999
|
62871
|
G1 |
16676
|
65491
|
ĐB |
996682
|
533630
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 06 | 05 |
1 | 11, 14, 15, 17 | 19 |
2 | 26 | |
3 | 36, 37 | 30, 32, 33, 38 |
4 | 48 | |
5 | 54, 54 | |
6 | 62 | 64, 66 |
7 | 76 | 71, 76, 77 |
8 | 80, 82, 83, 83 | 82, 83, 85 |
9 | 97, 99 | 91, 92, 93 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
54
|
03
|
13
|
G7 |
041
|
182
|
047
|
G6 |
3657
6913
7243
|
3896
1155
2616
|
6604
5578
4351
|
G5 |
7832
|
7480
|
4274
|
G4 |
46945
78986
27678
54547
62814
84873
07394
|
08730
06616
37053
88419
11271
95464
73240
|
44769
76334
79699
09023
52828
51307
03212
|
G3 |
21561
90425
|
10521
02639
|
06387
06780
|
G2 |
13801
|
56160
|
34152
|
G1 |
80526
|
37360
|
95264
|
ĐB |
817407
|
315858
|
384923
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 01, 07 | 03 | 04, 07 |
1 | 13, 14 | 16, 16, 19 | 12, 13 |
2 | 25, 26 | 21 | 23, 23, 28 |
3 | 32 | 30, 39 | 34 |
4 | 41, 43, 45, 47 | 40 | 47 |
5 | 54, 57 | 53, 55, 58 | 51, 52 |
6 | 61 | 60, 60, 64 | 64, 69 |
7 | 73, 78 | 71 | 74, 78 |
8 | 86 | 80, 82 | 80, 87 |
9 | 94 | 96 | 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!